"thị nữ" meaning in Tiếng Việt

See thị nữ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tʰḭʔ˨˩ nɨʔɨ˧˥ [Hà-Nội], tʰḭ˨˨ nɨ˧˩˨ [Huế], tʰi˨˩˨ nɨ˨˩˦ [Saigon], tʰi˨˨ nɨ̰˩˧ [Vinh], tʰḭ˨˨ nɨ˧˩ [Thanh-Chương], tʰḭ˨˨ nɨ̰˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 侍女.
  1. Người hầu gái trong cung vua chúa hoặc trong các gia đình quý tộc lớn thời phong kiến. Tags: obsolete
    Sense id: vi-thị_nữ-vi-noun-GK7d1enM Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt, Từ cũ
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: a hoàn, nữ tì, thị tì
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 侍女.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Từ cũ",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              85,
              91
            ]
          ],
          "ref": "1952, “Chuyện cây gạo”, trong Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục, Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 39:",
          "text": "Dọc đường, hay gặp một người con gái xinh-đẹp, từ Đông-thôn đi ra, đằng sau có một ả thị-nữ theo hầu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người hầu gái trong cung vua chúa hoặc trong các gia đình quý tộc lớn thời phong kiến."
      ],
      "id": "vi-thị_nữ-vi-noun-GK7d1enM",
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰḭʔ˨˩ nɨʔɨ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ nɨ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰi˨˩˨ nɨ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰi˨˨ nɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ nɨ˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ nɨ̰˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "a hoàn"
    },
    {
      "word": "nữ tì"
    },
    {
      "word": "thị tì"
    }
  ],
  "word": "thị nữ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 侍女.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Từ cũ"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              85,
              91
            ]
          ],
          "ref": "1952, “Chuyện cây gạo”, trong Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục, Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 39:",
          "text": "Dọc đường, hay gặp một người con gái xinh-đẹp, từ Đông-thôn đi ra, đằng sau có một ả thị-nữ theo hầu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người hầu gái trong cung vua chúa hoặc trong các gia đình quý tộc lớn thời phong kiến."
      ],
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰḭʔ˨˩ nɨʔɨ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ nɨ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰi˨˩˨ nɨ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰi˨˨ nɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ nɨ˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰḭ˨˨ nɨ̰˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "a hoàn"
    },
    {
      "word": "nữ tì"
    },
    {
      "word": "thị tì"
    }
  ],
  "word": "thị nữ"
}

Download raw JSONL data for thị nữ meaning in Tiếng Việt (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.